Học Tiếng Anh Hỏi Đường Đi
Follow Elm Street for 200 metres.
Tên các điểm đến/ địa điểm thông dụng
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Các câu tiếng Trung hỏi đường chỉ đường cơ bản
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Đoạn đối thoại cách hỏi và chỉ đường trong Tiếng Trung
丽丽: 言言, 这附近有超市吗? Yán Yán, zhè fùjìn yǒu chāoshì ma? Ngôn Ngôn, gần đây có siêu thị nào không? 言言: 有啊。你往前走,到十字路口往左拐就到了。 yǒu a. Nǐ wǎng qián zǒu, dào shízìlù kǒu wǎng zuǒ guǎi jiù dàole. Có đó, bạn đi thẳng, đến ngã tư rẽ trái là đến rồi. 丽丽: 好。知道了,谢谢! hǎo. Zhīdàole, xièxiè! Ah biết rồi, cám ơn nhé!
A: 对不起,打扰一下,请问博物馆在这儿附近吗? Duìbùqǐ, dǎrǎo yīxià, qǐngwèn bówùguǎn zài zhè'er fùjìn ma? Xin lỗi, làm phiền bạn một chút, xin hỏi viện bảo tàng ở gần đây không? B: 啊!你走反向了。博物馆在那头。 A! Nǐ zǒu fǎn xiàngle. Bówùguǎn zài nà tóu. A! Bạn đi ngược hướng rồi. Viện bảo tàng ở đầu bên kia. A: 哈?反向了?那我要怎么走? Hā? Fǎn xiàngle? Nà wǒ yào zěnme zǒu? Hả? Ngược hướng rồi à? Vậy tôi phải đi như thế nào? B: 你在这里拐右,乘24号公共汽车,然后换83号公共汽车就到了。 Nǐ zài zhè li guǎi yòu, chéng 24 hào gōnggòng qìchē, ránhòu huàn 83 hào gōnggòng qìchē jiù dàole. Bạn rẽ phải ở đây, đón xe buýt số 24, sau đó đổi xe buýt số 83 là tới.
Hãy trang bị thật đầy đủ những mẫu câu, từ vựng Tiếng Trung chủ đề hỏi đường chỉ đường để ứng dụng khi cần thiết và theo dõi Blog Học Tiếng Hoa SHZ để đón đọc nhiều bài viết theo chủ đề bổ ích nhé!
Đối với những người mới học hay chưa từng học tiếng Trung mà cần ra nước ngoài sinh sống, học tập hoặc du lịch thì một trong những rủi ro dễ gặp phải nhất là bị lạc đường. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một số mẫu câu và từ vựng quan trọng, cùng một vài đoạn đối thoại tiếng Trung chủ đề hỏi đường - chỉ đường để giúp bạn đi đến những nơi muốn đi ở các quốc gia nói tiếng Trung nhé!
Các câu tiếng Trung hỏi đường chỉ đường cơ bản
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Nhận ưu đãi 3.000.000 VND cho bất kỳ khoá học nào tại ISE. Số lượng có hạn!
Cách chỉ đường cho tài xế lái xe:
Tên các điểm đến/ địa điểm thông dụng
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Từ vựng Tiếng Trung chỉ phương hướng
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Đoạn đối thoại cách hỏi và chỉ đường trong Tiếng Trung
丽丽: 言言, 这附近有超市吗? Yán Yán, zhè fùjìn yǒu chāoshì ma? Ngôn Ngôn, gần đây có siêu thị nào không? 言言: 有啊。你往前走,到十字路口往左拐就到了。 yǒu a. Nǐ wǎng qián zǒu, dào shízìlù kǒu wǎng zuǒ guǎi jiù dàole. Có đó, bạn đi thẳng, đến ngã tư rẽ trái là đến rồi. 丽丽: 好。知道了,谢谢! hǎo. Zhīdàole, xièxiè! Ah biết rồi, cám ơn nhé!
A: 对不起,打扰一下,请问博物馆在这儿附近吗? Duìbùqǐ, dǎrǎo yīxià, qǐngwèn bówùguǎn zài zhè'er fùjìn ma? Xin lỗi, làm phiền bạn một chút, xin hỏi viện bảo tàng ở gần đây không? B: 啊!你走反向了。博物馆在那头。 A! Nǐ zǒu fǎn xiàngle. Bówùguǎn zài nà tóu. A! Bạn đi ngược hướng rồi. Viện bảo tàng ở đầu bên kia. A: 哈?反向了?那我要怎么走? Hā? Fǎn xiàngle? Nà wǒ yào zěnme zǒu? Hả? Ngược hướng rồi à? Vậy tôi phải đi như thế nào? B: 你在这里拐右,乘24号公共汽车,然后换83号公共汽车就到了。 Nǐ zài zhè li guǎi yòu, chéng 24 hào gōnggòng qìchē, ránhòu huàn 83 hào gōnggòng qìchē jiù dàole. Bạn rẽ phải ở đây, đón xe buýt số 24, sau đó đổi xe buýt số 83 là tới.
Hãy trang bị thật đầy đủ những mẫu câu, từ vựng Tiếng Trung chủ đề hỏi đường chỉ đường để ứng dụng khi cần thiết và theo dõi Blog Học Tiếng Hoa SHZ để đón đọc nhiều bài viết theo chủ đề bổ ích nhé!
Đối với những người mới học hay chưa từng học tiếng Trung mà cần ra nước ngoài sinh sống, học tập hoặc du lịch thì một trong những rủi ro dễ gặp phải nhất là bị lạc đường. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một số mẫu câu và từ vựng quan trọng, cùng một vài đoạn đối thoại tiếng Trung chủ đề hỏi đường - chỉ đường để giúp bạn đi đến những nơi muốn đi ở các quốc gia nói tiếng Trung nhé!
Từ vựng Tiếng Trung chỉ phương hướng
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề hỏi đường và chỉ đường
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Cách hỏi đường trong tiếng Trung ( 问路)
Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung hỏi đường thông dụng để bạn ứng dụng khi bị lạc đường:
请问,A 在哪儿? Qǐngwèn,A zài nǎ'er? Xin hỏi, A ở đâu?
请问,去 / 到 A 怎么走? Qǐngwèn, qù/ dào A zěnme zǒu? Xin hỏi, làm cách nào để đi / đến A?
请告诉我,哪里有 A?/ A 在什么地方? Qǐng gàosù wǒ, nǎ li yǒu A?/ A zài shénme dìfāng? Xin vui lòng cho tôi biết, A ở đâu? / A ở đâu?
去 A 在哪里下车? Qù A zài nǎlǐ xià chē? Đi A xuống xe ở đâu?
Trong đó A là địa điểm cần đến.
Cách hỏi đường bằng Tiếng Anh (Asking directions)
Dưới đây là danh sách các mẫu câu hỏi đường bằng Tiếng Anh thông dụng nhất mà bạn có thể sử dụng.
Lưu ý: Bạn nên nhớ khi bắt đầu câu chuyện cần chào hỏi và kết thúc cuộc đối thoại nên cảm ơn.
Tên các điểm đến/ địa điểm thông dụng
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Đoạn hội thoại hỏi và chỉ đường: Mẫu 2
Marshall: Is this the right way to ABC Resort? (Đây có phải đường đến khu nghỉ dưỡng ABC không?)
Annie: You’re going the wrong way. (Bạn đang đi nhầm đường rồi)
Marshall: Please tell me how to get there. (Làm ơn chỉ đường đến đó cho tôi với)
Annie: I’ll give you directions. No need to worry. (Tôi sẽ chỉ đường cho bạn. Đừng lo)
Marshall: How far is it from here to the resort? (Từ đây đến khu nghỉ dưỡng khoảng bao xa?)
Annie: It’s pretty far from here. Oh, on the way here, did you see a park? (Khá xa đấy. À, trên đường đến đây, bạn có thấy một công viên không?)
Marshall: Yes, I saw a park named ABC Park. (Có, tôi thấy một công viên tên là ABC)
Annie: Turn left after the park. Take this path. You’ll pass a convenience store on your right. It is behind the store. (Đến công viên, bạn hãy rẽ trái. Đi con đường này. Bạn sẽ đi qua một cửa hàng tiện lợi. Khu nghỉ dưỡng ở ngay sau cửa hàng)
Marshall: Thank you so much. (Cảm ơn bạn rất nhiều)
Đối với những người mới học hay chưa từng học tiếng Trung mà cần ra nước ngoài sinh sống, học tập hoặc du lịch thì một trong những rủi ro dễ gặp phải nhất là bị lạc đường. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một số mẫu câu và từ vựng quan trọng, cùng một vài đoạn đối thoại tiếng Trung chủ đề hỏi đường - chỉ đường để giúp bạn đi đến những nơi muốn đi ở các quốc gia nói tiếng Trung nhé!
Cách chỉ đường trong tiếng Trung ( 指路)
Để có thể nghe hiểu được cách đi đến một nơi hoặc để chỉ đường cho người khác thì bạn cần phải thuộc lòng bộ từ vựng Tiếng Trung chủ đề chỉ đường cơ bản bên dưới:
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Trong đó B là thời gian, ví dụ: 几分钟 Jǐ fēnzhōng Vài phút
Hoặc B là khoảng cách, ví dụ: 几百米 Jǐ bǎi mǐ Vài trăm mét
Cách hỏi đường trong tiếng Trung ( 问路)
Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung hỏi đường thông dụng để bạn ứng dụng khi bị lạc đường:
请问,A 在哪儿? Qǐngwèn,A zài nǎ'er? Xin hỏi, A ở đâu?
请问,去 / 到 A 怎么走? Qǐngwèn, qù/ dào A zěnme zǒu? Xin hỏi, làm cách nào để đi / đến A?
请告诉我,哪里有 A?/ A 在什么地方? Qǐng gàosù wǒ, nǎ li yǒu A?/ A zài shénme dìfāng? Xin vui lòng cho tôi biết, A ở đâu? / A ở đâu?
去 A 在哪里下车? Qù A zài nǎlǐ xià chē? Đi A xuống xe ở đâu?
Trong đó A là địa điểm cần đến.
Giới từ dùng trong chỉ đường
Ex: The Rockefeller Center Station is near West 46th Street.
Ex: The Imperial Theatre is beside the New York Marriott Marquis hotel.
Ex: The New York Marriott Marquis hotel is next to the Richard Rodgers Theatre.
Ex: The Broadhurst Theatre is between the PlayStation Theater and the Majestic Theatre.
Ex: The restaurant is just behind the metro station.
Ex: When you turn a corner, you’ll find yourself in front of the church.
Ex: The post office is to the right of the corner store.
Ex: The Disney Store and the New York Marriott Marquis are both on 7th Avenue.
Ex: If you’re in front of the Disney Store on 7th Avenue, then the Saint Mary The Virgin Church is around the corner.
Ex: You’ll see a big mall at the intersection of 6th Avenue and West 51st Street.