Dưới đây là điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2022:

Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

-Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

-Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

Kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc Gia

- Xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. HCM hoặc ĐH Quốc gia Hà Nội và thỏa mãn các điều kiện sau:

+ Có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11 và HK1 năm lớp 12 ≥ 7,0.

+ Hạnh kiểm của từng năm lớp 10, 11, 12 từ Khá trở lên.

+ ĐH Quốc gia TP. HCM: ≥ 850/ 1.200 điểm.

+ ĐH Quốc gia Hà Nội: ≥ 100/ 150 điểm.

Xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Ngoại thương.

Giới thiệu ngành Ngôn ngữ Pháp FTU

Ngành Ngôn ngữ Pháp (Mã ngành: 7220203) tại Trường Đại học Ngoại thương sẽ cung cấp cho sinh viên kiến thức toàn diện, sâu sắc về tiếng Pháp, về văn hóa, xã hội, kinh tế, chính trị và phong tục, tập quán của các nước trong cộng đồng Pháp ngũ, đặc biệt là của nước Pháp, kiến thức kinh tế, kinh doanh, quản lý cần thiết đề làm việc và thích ứng với môi trường kinh doanh quốc tế và hội nhập kinh tế quốc tế. Bên cạnh đó, sinh viên còn được trang bị các kỹ năng giao tiếp thành thạo bằng tiếng Pháp trong lĩnh vực kinh tế, thương mại quốc tế, giao tiếp tốt bằng tiếng Anh, làm việc độc lập, sáng tạo, làm việc theo nhóm đề giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc. Sau khi tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Pháp sinh viên có thể đảm nhận các vị trí công việc như: Biên, phiên dịch viên tiếng Pháp, đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế thương mại; Giảng dạy tiếng Pháp; Nhân viên giao dịch, đàm phán trong các doanh nghiệp, nhất là các doanh nghiệp thuộc Cộng đồng Pháp ngữ; Nhân viên thị trường, nhân viên thanh toán trong giao dịch thương mại quốc tế, nhân viên bán hàng, nhân viên văn phòng tổng hợp trong các doanh nghiệp; Làm việc trong các tổ chức, Bộ, Ngành, cơ quan Nhà nước hoặc tự tạo lập doanh nghiệp đề tìm kiếm cơ hội kinh doanh riêng cho bản thân.

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2024

Sư phạm tiếng AnhMã ngành: 7140231Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 28.5Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 9.60, Học lực lớp 12 loại giỏi

Sư phạm tiếng PhápMã ngành: 7140233Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.99Tiêu chí phụ:  Học lực lớp 12 loại giỏi

Sư phạm tiếng Trung QuốcMã ngành: 7140234Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.88Tiêu chí phụ:  Học lực lớp 12 loại giỏi

Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.45Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 9.20

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)Mã ngành: 7220201CLCTổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.77Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 8.13

Ngôn ngữ NgaMã ngành: 7220202Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.1

Ngôn ngữ PhápMã ngành: 7220203Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.15

Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành: 7220204Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.58

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)Mã ngành: 7220204CLCTổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.42

Ngôn ngữ NhậtMã ngành: 7220209Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.47

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)Mã ngành: 7220209CLCTổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.32

Ngôn ngữ Hàn QuốcMã ngành: 7220210Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.91

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)Mã ngành: 7220210CLCTổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 27.37

Ngôn ngữ Thái LanMã ngành: 7220214Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.3Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 8.77

Quốc tế họcMã ngành: 7310601Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.68Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 9.20

Quốc tế học (Chất lượng cao)Mã ngành: 7310601CLCTổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.95Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 8.77

Đông phương họcMã ngành: 7310608Tổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 26.34

Đông phương học (Chất lượng cao)Mã ngành: 7310608CLCTổ hợp xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.01

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG XÉT THEO ĐIỂM THI THPT 2024

Mã ngành học: 7140231 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Anh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 27.17 Điều kiện phụ: N1 > 9.6;TTNV < 4 Ghi chú: x

Mã ngành học: 7140233 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Pháp Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.79 Điều kiện phụ: TTNV < 1 Ghi chú: Tổ hợp D01.D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm

Mã ngành học: 7140234 Tên chương trình đào tạo: Sư phạm tiếng Trung Quốc Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.48 Điều kiện phụ: TTNV < 9 Ghi chú: Tổ hợp D01.D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm

Mã ngành học: 7220201 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.22 Điều kiện phụ: N1 > 7.2;TTNV < 2 Ghi chú: x

Mã ngành học: 7220201KT Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45122 Điều kiện phụ: N1 > 3;TTNV < 6 Ghi chú: x

Mã ngành học: 7220202 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nga Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 45031 Điều kiện phụ: TTNV < 5 Ghi chú: Tổ hợp D01.D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm

Mã ngành học: 7220203 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Pháp Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 20.58 Điều kiện phụ: TTNV < 4 Ghi chú: Tổ hợp D01.D78, D96 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm

Mã ngành học: 7220204 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 24.78 Điều kiện phụ: TTNV < 1 Ghi chú: Tổ hợp D01.D78, điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm

Mã ngành học: 7220209 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Nhật Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 23.13 Điều kiện phụ: TTNV < 1 Ghi chú: Tổ hợp D01 điểm chuẩn cao hơn 0,5 điểm

Mã ngành học: 7220210 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Hàn Quốc Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 25.14 Điều kiện phụ: TTNV < 1 Ghi chú: x

Mã ngành học: 7220214 Tên chương trình đào tạo: Ngôn ngữ Thái Lan Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 22.43 Điều kiện phụ: N1 > 7.2;TTNV < 2 Ghi chú: x

Mã ngành học: 7310601 Tên chương trình đào tạo: Quốc tế học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.78 Điều kiện phụ: N1 > 6.2;TTNV < 2 Ghi chú: x

Mã ngành học: 7310608 Tên chương trình đào tạo: Đông phương học Điểm Chuẩn Theo Điểm Thi THPT: 21.81 Điều kiện phụ: TTNV < 4 Ghi chú: x

Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia

Tổ hợp môn: D01: 26.2 D03: 25.2

- Đăng ký xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 theo quy định và thảo mãn các điều kiện sau:

+ Có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11 và HK1 năm lớp 12 ≥ 7,0.

+ Hạnh kiểm của từng năm lớp 10, 11, 12 từ Khá trở lên.

- Điểm chuẩn trung bình năm 2023 là 26.2 (D01), tổ hợp D03 chênh lệch giảm 1 điểm.

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho 3 nhóm đối tượng:

- Thí sinh tham gia thi HSG quốc gia (hoặc tham gia cuộc thi KHKT quốc gia): Điểm xét tuyển học bạ THPT năm 2023 là 26.

- Thí sinh đạt từ giải ba trở lên HSG cấp tỉnh/ thành phố lớp 11 hoặc lớp 12: Điểm xét tuyển học bạ THPT năm 2023 là 27.5.

- Thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/ THPT chuyên: Điểm xét tuyển học bạ THPT năm 2023 là 27.

Xét tuyển chứng chỉ IELTS và kết quả THPTQG

- Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

- Thực hiện xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và học bạ hoặc điểm SAT, ACT, A-Level.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020:

Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 18,10 đến 25,73 điểm. Trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Sư phạm Tiếng anh với 25,73 điểm còn ngành Ngôn ngữ Nga là ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất với 18,10 điểm.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2019

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:  131 - Lương Nhữ Hộc, Quận Cẩm Lệ, TP.Đà Nẵng - Việt Nam.

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng các thí sinh trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ nhập học nộp về trường.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng Mới Nhất.

Hình thức đào tạo: Chính quy - 4.0 năm

Học bổng: Tổng giá trị học bổng khuyến khích học tập, hỗ trợ tài chính và các hoạt động sinh viên lên đến 30 tỷ đồng

Tiện ích:   KTX    Library    Club    Wifi    Lab

Thời gian tuyển sinh và nộp hồ sơ: Từ 22/05/2024 đến khi đủ chỉ tiêu

Thời gian xét tuyển và nhập học: Dự kiến 01/08/2024